Honda Vision 2025 là dòng xe tay ga lý tưởng cho cuộc sống đô thị hiện đại. Thiết kế thời trang với các phiên bản đa dạng, từ cổ điển đến thể thao, phù hợp với mọi phong cách. Động cơ eSP+ 110cc mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Trang bị tiện ích như khóa thông minh Smart Key, hộc đựng đồ rộng rãi tích hợp cổng sạc USB, hệ thống đèn LED hiện đại. Vision 2025 là sự lựa chọn hoàn hảo cho những ai tìm kiếm sự kết hợp giữa phong cách, tiện ích và hiệu suất vận hành.
Bảng giá lăn bánh Honda Vision TẠM TÍNH tại các khu vực, đã bao gồm các khoản thuế phí theo quy định của nhà nước (cập nhật tháng 08/2025):
| Phiên bản | Khu vực | Giá niêm yết (VNĐ) | Phí trước bạ (VNĐ) | Phí biển số (VNĐ) | Phí bảo hiểm TNDS (VNĐ) | Giá lăn bánh (VNĐ) |
|
Honda Vision bản cao cấp
|
Hà Nội | 32.782.909 | 692.000 | 2.000.000 | 75.000 | 35.549.909 |
| TP.HCM | 32.782.909 | 692.000 | 2.000.000 | 75.000 | 35.549.909 | |
| Thành phố trực thuộc Trung ương khác | 32.782.909 | 692.000 | 400.000 | 75.000 | 33.949.909 | |
| Các tỉnh thành khác | 32.782.909 | 692.000 | 150.000 | 75.000 | 33.699.909 | |
|
Honda Vision bản đặc biệt
|
Hà Nội | 34.157.455 | 692.000 | 2.000.000 | 75.000 | 36.924.455 |
| TP.HCM | 34.157.455 | 692.000 | 2.000.000 | 75.000 | 36.924.455 | |
| Thành phố trực thuộc Trung ương khác | 34.157.455 | 692.000 | 400.000 | 75.000 | 35.324.455 | |
| Các tỉnh thành khác | 34.157.455 | 683.149 | 150.000 | 75.000 | 35.065.604 | |
|
Honda Vision bản thể thao
|
Hà Nội | 36.415.637 | 744.000 | 2.000.000 | 75.000 | 39.234.637 |
| TP.HCM | 36.415.637 | 744.000 | 2.000.000 | 75.000 | 39.234.637 | |
| Thành phố trực thuộc Trung ương khác | 36.415.637 | 744.000 | 400.000 | 75.000 | 37.634.637 | |
| Các tỉnh thành khác | 36.415.637 | 744.000 | 150.000 | 75.000 | 37.384.637 | |
|
Honda Vision bản tiêu chuẩn
|
Hà Nội | 31.113.818 | 770.000 | 2.000.000 | 75.000 | 33.958.818 |
| TP.HCM | 31.113.818 | 770.000 | 2.000.000 | 75.000 | 33.958.818 | |
| Thành phố trực thuộc Trung ương khác | 31.113.818 | 770.000 | 400.000 | 75.000 | 32.358.818 | |
| Các tỉnh thành khác | 31.113.818 | 770.000 | 150.000 | 75.000 | 32.108.818 | |
| * Giá lăn bánh trên chỉ là giá tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào chính sách và chương trình khuyến mãi tại thời điểm mua xe. | ||||||
Với kiểu dáng thời trang, trẻ trung và nhỏ gọn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và vô cùng bền bỉ, Vision đích thực là mẫu xe tay ga quốc dân đặc biệt được giới trẻ yêu thích.
| Các phiên bản Vision | Giá đề xuất (VNĐ) |
|---|---|
| Vision phiên bản Cổ Điển 2024 (Xanh) | 37.830.000 đ |
| Vision phiên bản Cổ Điển 2024 (Vàng) | 37.830.000 đ |
| Vision phiên bản Thể Thao 2023 (Xám) | 37.330.000 đ |
| Vision phiên bản Thể Thao 2023 (Đen) | 37.030.000 đ |
| Vision phiên bản Đặc Biệt 2023 | 34.430.000 đ |
| Vision phiên bản Cao Cấp 2023 | 32.530.000 đ |
| Vision phiên bản Tiêu Chuẩn 2023 | 31.790.000 đ |

Honda Vision 2024 kế thừa sự năng động vốn có nhưng nổi bật hơn với thiết kế 3 chiều tinh xảo và đèn LED thông minh. Cụm đèn trước sau với thấu kính màu xám khói tạo điểm nhấn độc đáo, thể thao và mạnh mẽ.
Thiết kế phía trước là sự kết hợp giữa đường nét thiết kế ba chiều sắc sảo, kết hợp với đèn trang trí LED và hệ thống đèn trước với thấu kính màu xám khói mạnh mẽ, tất cả tổng hòa nên một thiết kế trẻ trung, hiện đại, năng động, không kém phần sang trọng.

Đồng hồ Vision mới được tích hợp màn hình LCD hiển thị quãng đường và mức nhiên liệu, cùng nút báo ECO hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu. Khung viền hình tai mèo độc đáo với điểm nhấn màu xanh dương nổi bật càng làm tăng thêm vẻ ngoài ấn tượng cho xe.

Vành đúc với thiết kế mang đặc trưng phong cách Châu Âu, kết hợp cùng bề mặt có cấu trúc 03 chiều mang lại ấn tượng về sự thanh lịch.
Tay lái Honda Vision thiết kế gọn gàng, dễ dàng điều khiển và thao tác. Cụm công tắc tích hợp nhiều chức năng, mang đến sự tiện lợi cho người sử dụng.
Gương chiếu hậu Honda Vision có thiết kế hình tròn cổ điển, được mạ chrome sáng bóng, mang lại vẻ ngoài sang trọng và tinh tế. Gương có kích thước vừa phải, đảm bảo tầm nhìn tốt cho người lái.
Khung dập thế hệ mới do Honda phát triển có trọng lượng nhẹ hơn, độ bền cao, mang lại trải nghiệm lái thoải mái.
Tem xe Honda Vision 2025 đa dạng với thiết kế 3D nổi bật, từ đơn giản, tinh tế trên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp đến cá tính, mạnh mẽ trên bản Đặc biệt và Thể thao, tạo điểm nhấn riêng cho từng phiên bản.
Yên xe Honda Vision thiết kế liền khối, rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái cho cả người lái và người ngồi sau, đặc biệt trong những chuyến đi dài.
| Khối lượng bản thân | Phiên bản Tiêu chuẩn: 96kg Phiên bản Đặc biệt và Cao cấp: 97kg |
| Dài x Rộng x Cao | 1.871mm x 686mm x 1.101mm |
| Khoảng cách trục bánh xe | 1.255mm |
| Độ cao yên | 761mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 120mm |
| Dung tích bình xăng | 4,9 lít |
| Kích cỡ lớp trước/ sau | Trước: 80/90-14M/C 40P Sau: 90/90-14M/C 46P |
| Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
| Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
| Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
| Công suất tối đa | 6,59kW/7.500 vòng/phút |
| Dung tích nhớt máy | 0,65 lít khi thay dầu 0,8 lít khi rã máy” |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,88 (L/100km) |
| Loại truyền động | Đai |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Moment cực đại | 9,29Nm/6.000 vòng/phút |
| Dung tích xy-lanh | 109,5cm3 |
| Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0mm x 63,1mm |
| Tỷ số nén | 10,0:1 |